Chú thích Osorkon_I

  1. G.P.F. Broekman (2011), The Egyptian Chronology from the Start of the Twenty-Second until the End of the Twenty-Fifth Dynasty: Facts, Suppositions and Arguments, Journal of Egyptian History 4, Issue 1, tr.49
  2. Hartwig Altenmüller (2000), Lederbänder und Lederanhänger von der Mumie des Chonsu-maacheru" and "Die Mumienbinden des Chonsu-maacheru trong Alt-Ägypten 30, tr. 73–76, 88–89, 102–114
  3. Peter Clayton (1994), Chronology of the Pharaohs, Thames & Hudson Ltd, tr.185 ISBN 978-0500050743
  4. Kenneth Kitchen (1996), The Third Intermediate Period in Egypt (1100–650 BC), Warminster: Aris & Phillips Limited, §269 ISBN 978-0856682988
  5. 1 2 Jürgen von Beckerath (1997), Chronologie des Pharaonischen Ägypten, tr.94-98 ISBN 978-3805323109
  6. Eva Lange (2004), Ein Neuer König Schoschenk in Bubastis, GM 203, tr. 65-71

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios